Tham khảo Flower_(bài_hát_của_Jisoo)

Ghi chú

  1. Lời gốc: "꽃향기만 남기고 갔단다"
    Lời dịch Tiêng Anh: "There was nothing left but the scent of a flower"
  2. Lời gốc: "봄비에 너에게서 떨어져"
    Lời dịch Tiêng Anh: "Falling away from you by a spring shower"

Chú thích

  1. 1 2 3 4 Roby India (1 tháng 4 năm 2023). “What Jisoo's 'Me' Reveals About Blackpink's Eldest Member” ['Me' Của Jisoo Tiết Lộ Điều Gì Về Thành Viên Lớn Tuổi Nhất Blackpink]. Nylon (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  2. 1 2 3 Zoe Guy (31 tháng 3 năm 2023). “Jisoo Wants All Eyes on Her Debut Solo Project, Me” [Jisoo Muốn Mọi Ánh Mắt Đổ Dồn Vào Dự Án Solo Đầu Tay Của Cô, Me]. Vulture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  3. 1 2 3 Srinivas Eshita (31 tháng 3 năm 2023). “BLACKPINK's Jisoo drops her debut solo album 'Me' with two trap-pop dance tracks” [Jisoo (BLACKPINK) phát hành album solo đầu tay 'Me' với hai bản nhạc dance và trap-pop]. Lifestyle Asia India (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  4. Sang-geun Yoon (2 tháng 1 năm 2023). “블랙핑크 지수, 2023년 솔로 컴백 확정 "재킷 촬영 끝"[공식]” [Thành viên Jisoo Blackpink xác nhận sẽ hoạt động solo vào năm 2023 “Jacket Shooting Ended” [Chính thức]”]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
  5. Choo Seung-hyun (2 tháng 1 năm 2023). “블랙핑크 지수, 솔로 데뷔 임박…"재킷 사진 촬영 마쳐"” [Thành viên Jisoo Blackpink sắp ra mắt solo... “Buổi chụp ảnh Jacket Shooting đã hoàn thành”]. YG Life (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023 – qua YG Life.
  6. “Me – Jisoo”. Tidal (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  7. Dong Sun-hwa (31 tháng 3 năm 2023). “'Me': BLACKPINK's Jisoo off to smooth start as solo artist” ['Me': Jisoo (BLACKPINK) với màn khởi đầu suôn sẻ với tư cách là nghệ sĩ solo]. Korea Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  8. Agarwal Bhavna (31 tháng 3 năm 2023). “Jisoo of BLACKPINK makes heartbreak look savage in new music video FLOWER. Album Me out now” [Jisoo (BLACKPINK) lột xác dã man trong vieo âm nhạc mới FLOWER. Album Me hiện đã ra mắt]. India Today (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  9. “Key And BPM for Flower by Jisoo” [Điệu Và Nhịp Cho Flower Của Jisoo]. TuneBat (bằng tiếng Anh). 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  10. Lee Seung-hoon (21 tháng 2 năm 2023). “YG, "지수 솔로 MV 역대급 제작비..해외 올로케"[공식]” [Bên YG, "Chi phí sản xuất cho vieo âm nhạc solo của Jisoo phá kỷ lục.. Tất cả các địa điểm ở nước ngoài" [Chính thức]]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2023.
  11. “Jisoo last member of Blackpink to make solo debut, on March 31” [Thành viên cuối cùng của Blackpink Jisoo dự kiến sẽ ra mắt solo vào ngày 31 tháng 3]. The Straits Times (bằng tiếng Anh). Singapore. 6 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2023.
  12. Rhian Daly (19 tháng 3 năm 2023). “BLACKPINK's Jisoo announces upcoming solo title track 'Flower'” [Jisoo (BLACKPINK) thông báo về ca khúc chủ đề solo sắp tới 'Flower']. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023.
  13. Blackpink (28 tháng 3 năm 2023). “JISOO - '꽃(FLOWER)' M/V TEASER”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  14. 1 2 Glenn Rowley (28 tháng 3 năm 2023). “BLACKPINK's Jisoo Serves Fierce Floral Fashion in 'Flowers' Music Video Teaser” [Jisoo (BLACKPINK) thể hiện thời trang hoa rực rỡ trong video âm nhạc teaser ‘Flowers’]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  15. Tomás Mier (28 tháng 3 năm 2023). “Blackpink's Jisoo Teases Debut Single 'Flower' in New Video” [Jisoo (Blackpink) Nhá Hàng Đĩa Đơn Đầu Tay 'Flower' Trong Video Mới]. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  16. Rhian Daly (31 tháng 3 năm 2023). “Jisoo's pretty, powerful 'Me' finds a star in bloom” ['Me' xinh đẹp, mạnh mẽ của Jisoo đã tìm thấy một vì sao đang nở rộ]. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  17. Tim Chan (31 tháng 3 năm 2023). “Classy, Bougie, Rapturous: Jisoo's 'Flower' Is a Song You Need to Know” [Sang Trọng, Bougie, Cuồng Nhiệt: Ca Khúc 'Flower' Của Jisoo Là Bài Hát Bạn Nên Biết]. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  18. Samantha Chung (7 tháng 4 năm 2023). “'Flower' Review: Blackpink's Jisoo Delivers a Sophisticated Solo Debut” [Đánh Giá Ca Khúc ‘Flower’: Jisoo (Blackpink) Mang Đến Một Màn Ra Mắt Solo Đầy Tinh Tế]. The Harvard Crimson (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  19. Gary Trust (10 tháng 4 năm 2023). “Miley Cyrus' 'Flowers' Tops Billboard Global Charts, Jisoo's 'Flower' Blooms at No. 2” ['Flowers' của Miley Cyrus dẫn đầu bảng xếp hạng toàn cầu của Billboard, 'Flower' của Jisoo nở rộ ở vị trí thứ 2]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  20. Hugh McIntyre (11 tháng 4 năm 2023). “Blackpink's Jisoo Makes History On Billboard's Global Chart With Her First Top 10 Hit” [Jisoo (Blackpink) Làm Nên Lịch Sử Trên Bảng Xếp Hạng Toàn Cầu Của Billboard Với Bản Hit Top 10 Đầu Tiên Của Cô]. Forbes (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  21. “Digital Chart – Week 13 of 2023” [Bảng Xếp Hạng Kỹ Thuật Số – Tuần 13 Năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  22. 1 2 “Digital Chart – Week 14 of 2023” [Bảng Xếp Hạng Kỹ Thuật Số – Tuần 14 Năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  23. Carl Smith (7 tháng 4 năm 2023). “Jisoo claims first-ever solo BLACKPINK Top 40 single with FLOWER” [Jisoo (BLACKPINK) tuyên bố đĩa đơn solo đầu tiên lọt Top 40 với FLOWER]. Official Charts Company (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  24. 1 2 Ha Su-jeong (18 tháng 3 năm 2023). “블랙핑크 지수, '꽃' 英오피셜 차트 38위 진입..K팝 여솔로 신기록 [공식]” [Jisoo (BLACKPINK) lọt vào Bảng xếp hạng chính thức của Vương quốc Anh với ca khúc 'Flower' tại vị trí thứ 38... Kỷ lục nữ solo K-pop mới [Chính thức]]. Osen (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  25. Xander Zellner (12 tháng 4 năm 2023). “10 First Timers on Billboard's Charts This Week: Jisoo, Luh Tyler, Xikers, Sam Barber & More” [10 Cái Tên Đầu Tiên Trên Bảng Xếp Hạng Billboard Tuần Này: Jisoo, Luh Tyler, Xikers, Sam Barber Và Hơn Thế Nữa]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  26. Hugh McIntyre (11 tháng 4 năm 2023). “Blackpink's Jisoo Joins A Small Club Of Solo Female Korean Artists With Her First Billboard Top 10 Sales Hit” [Jisoo (Blackpink) Đã Tham Gia Một Câu Lạc Bộ Nhỏ Gồm Các Nữ Nghệ Sĩ Solo Hàn Quốc Với Bản Hit Đầu Tiên Lọt Top 10 Billboard]. Forbes (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  27. Hugh McIntyre (11 tháng 4 năm 2023). “Jisoo's 'Flower' Is Now The Highest-Charting Hit In Canadian History By A Korean Solo Female” ['Flower' Của Jisoo Hiện Là Bản Hit Có Thứ Hạng Cao Nhất Trong Lịch Sử Bảng Xếp Hạng Canada Của Một Nữ Nghệ Sĩ Solo Hàn Quốc]. Forbes (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  28. 1 2 3 Lee Yoo-min (4 tháng 4 năm 2023). “지수 '꽃' 뮤비…아무나 못 하는 '미장센'” [Video âm nhạc 'Flower' của Jisoo... Sự 'dàn dựng' mà không ai có thể làm được]. Sports Trend (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  29. Blackpink (31 tháng 3 năm 2023). JISOO - ‘꽃(FLOWER)’ M/V (bằng tiếng Anh và Hàn). YouTube. YudHcBIxlYw. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  30. Starr Bowenbank (5 tháng 4 năm 2023). “BLACKPINK's Jisoo Launches 'FLOWER' Dance Practice Video & TikTok Challenge” [Jisoo (Blackpink) Ra Mắt Một Video Luyện Vũ Đạo Cho 'Flower' & Thử Thách Tiktok]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  31. Ahn Yun-ji (9 tháng 4 năm 2023). “'인기가요' 블랙핑크 지수, 레드+블랙 '꽃'..화려한 퍼포먼스” [Jisoo (BLACKPINK), Red + Black 'Flower'... Những màn trình diễn tuyệt đẹp trên 'Inkigayo']. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  32. Charu Sinha (16 tháng 4 năm 2023). “Blackpink Goes Solo at Coachella” [Blackpink Solo tại Coachella]. Vulture (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023.
  33. Jisoo (2023). Flower (Liner notes) (bằng tiếng Hàn). YG Entertainment.
  34. “ARIA Top 50 Singles Chart” [Bảng xếp hạng top 50 đĩa đơn hàng đầu của ARIA] (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  35. “Billboard Canadian Hot 100 (Week of April 15, 2023)” [Billboard Canada Hot 100: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  36. "Lescharts.com – Jisoo – Flower" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  37. “Billboard Global 200 (Week of April 15, 2023)” [Billboard Global 200 (Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  38. “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) (Week: 14/2023)” [Bảng Xếp Hạng IFPI Chính Thức – Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Kỹ Thuật Số (Quốc Tế) (Số Tuần: 14/2023)] (bằng tiếng Anh). IFPI Greece. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  39. “Hong Kong Songs (Week of April 15, 2023)” [Hồng Kông Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  40. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  41. “India Songs (Week of April 15, 2023)” [India Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  42. “IMI International Top 20 Singles for week ending 10th April 2023 | Week 14 of 52” [International Top 20 Singles của IMI cho tuần kết thúc vào ngày 10 tháng 4 năm 2023 | Tuần 14/52]. IMIcharts.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
  43. “Indonesia Songs (Week of April 15, 2023)” [Indonesia Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  44. “IRMA – Irish Charts” [IRMA – Bảng Xếp Hạng Ireland] (bằng tiếng Anh). Hiệp hội công nghiệp ghi âm Ireland. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  45. “Billboard Japan Hot 100: 2023/04/19 公開” [Billboard Japan Hot 100: Phát hành ngày 19 tháng 4 năm 2023]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2023.
  46. “Billboard Japan Heatseekers Songs – Week of April 19, 2023” [Billboard Japan Heatseekers Songs – Tuần ngày 19 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2023.
  47. “Oricon Top 50 Streaming: 2023-04-24”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2023.
  48. “2023 14-os savaitės klausomiausi (Top 100)” [Top 100 ca khúc được nghe nhiều nhất Tuần 14 năm 2023] (bằng tiếng Litva). AGATA. 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  49. “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 31/03/2023 to 06/04/2023” [Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức - Top 20 Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức Của Tuần Này từ 31/03/2023 đến 06/04/2023]. theofficialmenachart.com (bằng tiếng Anh). Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  50. “NZ Hot 40 Singles Chart” [Bảng xếp hạng top 40 đĩa đơn hấp dẫn nhất NZ] (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  51. “Philippines Songs (Week of April 15, 2023)” [Philippines Songs (Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  52. “RIAS Top Charts Week 14 (31 Mar - 6 Apr 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 14 (31 tháng 3 - 6 tháng 4 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  53. “Malaysia Songs (Week of April 15, 2023)” [Malaysia Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  54. “Taiwan Songs (Week of April 15, 2023)” [Taiwan Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  55. “Turkey Songs (Week of April 15, 2023)” [Turkey Songs: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  56. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  57. “Bubbling Under Hot 100: Week of April 15, 2023” [Bubbling Under Hot 100: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  58. “World Digital Song Sales: Week of April 15, 2023” [World Digital Song Sale: Tuần ngày 15 tháng 4 năm 2023]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
  59. “Billboard Vietnam Hot 100 (Chart Date: 2023-04-13)” [Billboard Vietnam Hot 100 (Xếp hạng ngày: 13-04-2023)]. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  60. “SHOW CHAMPION 470회 TOP5” [SHOW CHAMPION TOP 5 Tập 470]. MBC Plus (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  61. Lee Ji-hyun (2 tháng 4 năm 2023). “'쇼챔피언' 블랙핑크 지수, 솔로곡 '꽃' 첫 음방 1위[★밤TView]” [Jisoo (Blackpink), Video Âm Nhạc Đầu Tiên Của Bài Hát Solo 'Flower' #1 'Show Champion' [TV Night View]]. Star News Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  62. Lee Seung-hoon (12 tháng 4 năm 2023). “'쇼챔' 블랙핑크 지수, BTS 지민→빌리 꺾고 1위..'꽃' 열풍ing[종합]” [Jisoo (BLACKPINK) đánh bại Jimin (BTS) → Billy để giành vị trí đầu tiên trên 'Show Champion'... Cơn sốt 'Flower' [Tổng hợp]]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2023.
  63. Kim Han-gil (13 tháng 4 năm 2023). “'엠카' 지수, 지민 꺾고 1위…아이브, 'I AM' 최초 공개 [종합]” ['M Countdown' Jisoo, đánh bại Jimin để giành vị trí số 1... Ive, lần đầu tiên phát hành 'I AM' [Toàn bộ]] (bằng tiếng Hàn). TV Daily. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
  64. Lim Sil-yeong (14 tháng 4 năm 2023). “지수 '꽃', BTS 지민 제치고 '뮤직뱅크' 1위 [TV캡처]” ['Flower' của Jisoo đã đánh bại Jimin (BTS) để giành vị trí số 1 trên 'Music Bank' [TV Capture]]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  65. Yoo Soo-yeon (15 tháng 4 năm 2023). “'쇼! 음악중심' 지수, 방송 출연없이 1위…아이브·박지훈 등 컴백 [종합]” [Jisoo, vị trí số 1 không xuất hiện trên 'Show! Music Core'... IVE, Park Ji-hoon, v.v. Đã Trở lại [Toàn diện]] (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  66. Kim No-eul (16 tháng 4 năm 2023). “'인기가요' 블랙핑크 지수, 아이브·뉴진스 꺾고 1위 '꽃' 피웠다[종합]” [Jisoo (BLACKPINK) đã đánh bại Ive và New Jeans và vươn lên vị trí số 1 trên 'Inkigayo' [Toàn diện]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
  67. “ME - Single by JISOO”. Apple Music (bằng tiếng Anh). 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
Bài viết liên quan đến bài hát thập niên 2020 này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Flower_(bài_hát_của_Jisoo) http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://irma.ie/index.cfm?page=irish-charts&chart=S... http://osen.mt.co.kr/article/G1112078405 http://www.tvdaily.co.kr/read.php3?aid=16813814591... https://www.aria.com.au/charts/singles-chart/2023-... https://music.apple.com/us/album/me-single/1679414... https://billboard-japan.com/charts/detail?a=heat_s... https://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=ho... https://www.billboard.com/charts/billboard-global-... https://www.billboard.com/charts/bubbling-under-ho...